Mã quốc gia
mã hex màu
mã ngân hàng
2024 ngày lễ
Indonesia jakarta danh sách ngân hàng
Indonesia jakarta tên ngân hàng và mã swiftcode bắt buộc để chuyển tiền quốc tế
Indonesia
jakarta số lượng chi nhánh ngân hàng : 400
No.
tên ngân hàng
chi nhánh
Địa chỉ
Swiftcode
1
ABADI PRISMA EKAMANDIRI PT
trụ sở chính
LIPPO LIFE BUILDING
ABPEIDJ1
2
ABADI SEKURITAS ADIMASA PT
trụ sở chính
70 JALAN TANAH ABANG II PUSAT
ABSDIDJ1
3
ADITHYA SECURINVEST PT
trụ sở chính
LIPPO LIFE BUILDING
ADISIDJ1
4
AGRIDHANASATYA PERMATA PT
trụ sở chính
50GG JALAN KALIBESAR BARAT
AGRPIDJ1
5
AGUNG CAHAYA CENDANA PT
trụ sở chính
2 JALAN P. JAYAKARTA
AGCCIDJ1
6
AGUNG SECURITIES INDONESIA PT
trụ sở chính
BANK NIAGA BUILDING
AGSIIDJ1
7
AKSARA KENCANA PT
trụ sở chính
20 JALAN RAYA PRAPATAN PUSAT
AKSKIDJ1
8
ALDIRACITA CORPOTAMA PT
trụ sở chính
12B JALAN GUNUNG SAHARI ANCOL
ALDCIDJ1
9
AMCAPITAL INDONESIA PT
trụ sở chính
GKBI
AMIDIDJ1
10
AMCOL SEKURINDO PT
trụ sở chính
MULIA CENTRE
AMCEIDJ1
11
AMSINDO NUSANTARA PT
trụ sở chính
177 JALAN GATOT SUBROTO
AMSNIDJ1
12
ANEKA KELOLADANA PT
trụ sở chính
MID PLAZA BUILDING
ANEKIDJ1
13
ANEKAREKSA SECURITIES CORP PT
trụ sở chính
EXCHANGE HOUSE
ANESIDJ1
14
ANTAR DHANA MASA PT
trụ sở chính
37 JL. RAYA PASAR MINGGU KOMP.
ANDMIDJ1
15
ANUGERAH SECURINDO INDAH PT
trụ sở chính
WISMA ANTARA BUILDING
ANSIIDJ1
16
APERDI PT
trụ sở chính
GEDUNG BURSA BUILDING
APERIDJ1
17
ARBUTHNOT LATHAM BANK LTD.
trụ sở chính
JALAN JENDERAL SUDIRMAN KAV 30-31
ALABIDJ1
18
ARGA ARTHA SECURITAS PT
trụ sở chính
BUKIT DURI PLAZA B
ARAEIDJ1
19
ARTA GITASEJAHTERA SEKURITAS PT
trụ sở chính
WISMA DHARMALA SAKTI
ARGSIDJ1
20
ARTHA ADYANUGRAHA PT
trụ sở chính
7 JALAN VETERAN III KAV. A-11
ARTDIDJ1
21
ARTHA DWIPA PERSADA PT
trụ sở chính
JL JEND SUDIRMAN KAV 52-53
ARDPIDJ1
22
ARTHA SECURITIES PRIMA PT
trụ sở chính
HAYAM WURUK PLAZA
ARSRIDJ1
23
ARYA PRADA SEKURITAS PT
trụ sở chính
33 JALAN GONDANGDIA LAMA
ARPSIDJ1
24
ARYA SHINTA FINANCE
trụ sở chính
WIJAYA GRAND CENTRE
ARSFIDJ1
25
ASEAM INDONESIA PT
trụ sở chính
GEDUNG MULIA TOWER
ASEIIDJ1
26
ASIA KAPITALINDO PT
trụ sở chính
KOMP. PRKANTORAN GROGOL PERMAL
ASITIDJ1
27
trụ sở chính
GEDUNG DANARESKA
ASDBIDJ1
28
ASIANA SECURITIES PT
trụ sở chính
KOMP. MAJAPAHIT PERMAL
ASIUIDJ1
29
ASJAYA INDOSURYA SECURITIES PT
trụ sở chính
22 JALAN TANAH ABANG III
ASNSIDJ1
30
ASPAC UPPINDO PT
trụ sở chính
UPPINDO BUILDING
ASPUIDJ1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Indonesia
danh sách thành phố
JAKARTA
SURABAYA
BANDUNG
SEMARANG
MEDAN
BUKITTINGGI
RENGAT
AMBON
BALIGE
BALIKPAPAN
BANDA ACEH
BANDAR LAMPUNG
BANGKO
BANJAR
BANJARBARU
BANJARMASIN
BANYUWANGI
BARABAI
BATAM
BATURAJA
BAU-BAU
BEKASI
BELAWAN
BENGKULU
BIAK
BIMA
BIREUN
BITUNG
BLITAR
BOGOR
BOJONEGORO
BONDOWOSO
CEPU
CIAMIS
CIANJUR
CIKAMPEK
CILACAP
CILEGON
CIMAHI
CIREBON
DENPASAR
DEPOK
DILI
DUMAI
ENDE
GARUT
GORONTALO
GRESIK
GUNUNG SITOLI
INDRAMAYU
JAMBI
JAYAPURA
JEMBER
JEPARA
JOMBANG
KABANJAHE
KARAWANG
KAYU AGUNG
KEBUMEN
KEDIRI
KENDARI
KETAPANG
KLATEN
KOTABARU PULAU LAUT
KOTABUMI
KOTAMOBAGU
KUALA TANJUNG
KUALAKAPUAS
KUALATUNGKAL
KUDUS
KUNINGAN
KUPANG
LANGSA
LEGIAN
LHOKSEUMAWE
LUBUKLINGGAU
LUMAJANG
LUWUK
MADIUN
MAGELANG
MAJALAYA
MALANG
MANADO
MANOKWARI
MATARAM
MAUMERE
METRO
MEULABOH
NUNUKAN
PADANG
PADANG SIDEMPUAN
PALANGKARAYA
PALEMBANG
PALOPO
PALU
PAMEKASAN
PANGKAL PINANG
PANGKALAN BUN
PANJANG
PARE-PARE
PASURUAN
PATI
PAYAKUMBUH
PEKALONGAN
PEKANBARU
PEMANGKAT
PEMATANG SIANTAR
POLEWALI
PONOROGO
PONTIANAK
POSO
PRABUMULIH
PROBOLINGGO
PURBALINGGA
PURWAKARTA
PURWOKERTO
PURWOREJO
RANGKAS BIBITUNG
SALATIGA
SAMARINDA
SAMPIT
SELAT PANJANG
SENGKANG
SERANG
SIBOLGA
SIDOARJO
SIGLI
SINGARAJA
SINGKAWANG
SITUBONDO
SORONG
SUBANG
SUKABUMI
SUMBAWA BESAR
SUMEDANG
SUMENEP
SUNGAIPENUH
SURAKARTA
TAHUNA
TANGERANG
TANJUNG KARANG
TANJUNG PINANG
TANJUNGREDEB
TARAKAN
TASIKMALAYA
TEBINGTINGGI
TEGAL
TEMANGGUNG
TEMBILAHAN
TERNATE
TG. BALAI
TG. BALAI ASAHAN
TOBELO
TOLI-TOLI
TUBAN
TULUNGAGUNG
UJUNG PANDANG
WATANSOPPENG
WONOGIRI
WONOKROMO
WONOSOBO
YOGYAKARTA
BAGAN SIAPI-API
BENGKALIS
BONTANG
KOTABARU
RABA-BIMA
SOLO
TANJUNG PANDAN
TELUK BETUNG
AMLAPURA
BANGLI
KLUNGKUNG
NEGARA
PELIATAN
TABANAN
LAMPUNG
MERAUKE
ANDIR
Tất cả các ngôn ngữ
Thổ nhĩ kỳ
Turkmen
Truyền thống Trung Quốc
Tiếng Trung giản thể
người Đan Mạch
Xứ Basque
tiếng Nhật
Tiếng Maori
Người Java
Esperanto
Galicia
Catalan
Tiếng Kannada
Tiếng Nepal
Boolean
Frijan
Người Belarus
Tiếng Litva
Ibbo
Tiếng Iceland
người Hungary
Người Indonesia
Tiếng Sunda Indonesia
người Ấn Độ
Chữ viết Gujarati
Kyrgyzstan
người Tây Ban Nha
Người Croatia
Tiếng Do Thái
người Hy Lạp
Tiếng Armenia
Azerbaijan
Chichewa
Tiếng Bengali
Paschituwen
Latin
Người Latvia
người Pháp
Tiếng Bosnia
Tiếng ba tư
đánh bóng
Phần lan
Amharic
tiếng Ả Rập
Người Albanian
tiếng Nga
Người Bungari
Tiếng Đức tội lỗi
Kossa Nam Phi
Nam Phi Zulu
Tiếng Kazakh
người xứ Wales
Corsican
Miao
Tiếng Anh
Người Hawaii
Người Kurd
Nauy
Punjabi
Thái
Tiếng Tamil
Tiếng Telugu
Haiti Creo
Người Ukraina
Tiếng Uzbek
Tiếng Urdu
Somali
cây nho
Tiếng Mã Lai
Người Macedonian
Malagasy
Marathi
Malayalam
Tiếng Khmer
Cebu
Tiếng Séc
Shona
Ngôn ngữ Hà Lan
Người Georgia
Tiếng Swahili
Tiếng Slovak
Người Slovenia
Filipino
Tiếng Việt
Tajik
Tiếng Serbia
Yiddish
Người Estonia
Người Ailen
Tiếng Thụy Điển
Sesotho
người Ý
Người Bồ Đào Nha
Người Uyghur
Tiếng Mông Cổ
Haushavin
Laowen
tiếng Đức
Oriya
Miến Điện
Luanda
Tiếng Luxembourg
Ceylon
Yoruba
Hàn Quốc
Samoan
Tiếng Rumani
Galvin của Scotland
Người Tatar